Sunday, September 28, 2014

Khai Giảng Các Lớp Tiếng Nhật Sơ Cấp - Học Tiếng Nhật Cùng Midori

Tuyển sinh khóa học Tiếng Nhật Tháng 10 năm 2014
Học tiếng Nhật cùng Nhật Ngữ Midori tháng 10/2014

Nhật Ngữ Midori cung cấp những lớp học cực kỳ đặc biệt với học phí siêu rẻ dành cho những bạn muốn bắt đầu học tiếng Nhật. Hãy đến với Nhật Ngữ Midori để Khám phá - Tận hưởng - Trải nghiệm cùng tiếng Nhật, để tìm thấy được niềm vui và hứng khởi khi học tiếng Nhật cũng như tìm hiểu về Nhật Bản bạn nhé ^_^



LỊCH KHAI GIẢNG CÁC KHÓA HỌC TIẾNG NHẬT THÁNG 10/2014 
A. KHÓA HỌC "Dành Cho Người Mới Bắt Đầu Học Tiếng Nhật"
+ Tiếng Nhật cơ bản: Bảng chữ cái Tiếng Nhật, bài 1 đến bài 8giáo trình Minnano Nihongo, các nội dung và tài liệu đặc biệt do giảng viên tự biên soạn.
+ Phương pháp tự học của học sinh Nhật Bản.
+ Các nét văn hóa tiêu biểu của Nhật Bản.
+ Phong cách sống, học tập, làm việc của người Nhật.
+ Phương pháp học tiếng Nhật và tự học tiếng Nhật hiệu quả.
Thời lượng  :22buổi (2 tháng)
-      Thời Gian Học :
-      
v   Từ 19h00-21h00 thứ 2,4,6

Sáng : 8h15-10h15 Thứ 2,4,6 hoặc thứ 3,5,7
Chiều : 14h15-16h15 : Thứ 2,4,6 hoặc thứ 3,5,7
Sáng : 8h15-10h15 thứ 7 , chủ Nhật 

Lịch khai giảng
Ca học 2,4,6 : Khai giảng vào ngày 6 tháng 10ăm 2014
Ca học 3,5,7 : Khai giảng vào ngày 7 tháng 10năm 2014
Lớp Học thứ 7, chủ nhật khai giảng : ngày 4 tháng 10 năm 2014
Học Phí : 850,000vnđ / 22 buổi / 2 tháng

Địa Điểm Học : Số nhà 35 ngõ 1194 Đường Láng, Đống Đa, Hà Nội

SĐT Liên Hệ : 0919.679.025 hoặc 01666.795.961

Đăng ký học tại: 

Tuesday, September 23, 2014

100 chữ Kanji cơ bản Nhất

 Kanji   Âm Hán Việt    Nghĩa / Từ ghép & On-reading
1    日    nhật    mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo    nichi, jitsu
2    一    nhất    một, đồng nhất, nhất định    ichi, itsu
3    国    quốc    nước, quốc gia, quốc ca    koku
4    十    thập    mười    juu, jiQ
5    大    đại    to lớn, đại dương, đại lục    dai, tai
6    会    hội    hội họp, đại hội    kai, e
7    人    nhân    nhân vật    jin, nin
8    年    niên    năm, niên đại    nen
9    二    nhị    2    ni
10    本    bản    sách, cơ bản, nguyên bản, bản chất    hon
11    三    tam    3    san
12    中    trung    trung tâm, trung gian, trung ương    chuu
13    長    trường, trưởng    trường giang, sở trường; hiệu trưởng    choo
14    出    xuất    xuất hiện, xuất phát    shutsu, sui
15    政    chính    chính phủ, chính sách, hành chính    sei, shoo
16    五    ngũ    5    go
17    自    tự    tự do, tự kỉ, tự thân    ji, shi
18    事    sự    sự việc    ji, zu
19    者    giả    học giả, tác giả    sha
20    社    xã    xã hội, công xã, hợp tác xã    sha
21    月    nguyệt    mặt trăng, tháng, nguyệt san, nguyệt thực    getsu, gatsu
22    四    tứ    4    shi
23    分    phân    phân số, phân chia    bun, fun, bu
24    時    thời    thời gian    ji
25    合    hợp    thích hợp, hội họp, hợp lí    goo, gaQ, kaQ 
26    同    đồng    đồng nhất, tương đồng    doo
27    九    cửu    9    kyuu, ku
28    上    thượng    thượng tầng, thượng đẳng    joo, shoo
29    行    hành, hàng    thực hành, lữ hành; ngân hàng    koo, gyoo, an
30    民    dân    quốc dân, dân tộc    min
31    前    tiền    trước, tiền sử, tiền chiến, mặt tiền    zen
32    業    nghiệp    nghề nghiệp, công nghiệp, sự nghiệp    gyoo, goo
33    生    sinh    sinh sống, sinh sản    sei, shoo
34    議    nghị    nghị luận, nghị sự    gi
35    後    hậu    sau, hậu quả, hậu sự    go, koo
36    新    tân    mới, cách tân, tân thời    shin
37    部    bộ    bộ môn, bộ phận    bu
38    見    kiến    ý kiến    ken
39    東    đông    phía đông    too
40    間    gian    trung gian, không gian    kan, ken
41    地    địa    thổ địa, địa đạo    chi, ji
42    的    đích    mục đích, đích thực    teki
43    場    trường    hội trường, quảng trường    joo
44    八    bát    8    hachi
45    入    nhập    nhập cảnh, nhập môn, nhập viện    nyuu
46    方    phương    phương hướng, phương pháp    hoo
47    六    lục    6    roku
48    市    thị    thành thị, thị trường    shi
49    発    phát    xuất phát, phát kiến, phát hiện, phát ngôn    hatsu, hotsu
50    員    viên    thành viên, nhân viên    in
51    対    đối    đối diện, phản đối, đối với    tai, tsui
52    金    kim    hoàng kim, kim ngân    kin, kon
53    子    tử    tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử    shi, su
54    内    nội    nội thành, nội bộ    nai, dai
55    定    định    thiết định, quyết định, định mệnh    tei, joo
56    学    học    học sinh, học thuyết    gaku
57    高    cao    cao đẳng, cao thượng    koo
58    手    thủ    tay, thủ đoạn    shu
59    円    viên    viên mãn, tiền Yên    en
60    立    lập    thiết lập, tự lập    ritsu, ryuu
61    回    hồi    vu hồi, chương hồi    kai, e
62    連    liên    liên tục, liên lạc    ren
63    選    tuyển    tuyển chọn    sen
64    田    điền    điền viên, tá điền    den
65    七    thất    7    shichi
66    代    đại    đại biểu, thời đại, đại diện, đại thế    dai, tai
67    力    lực    sức lực    ryoku, riki
68    今    kim    đương kim, kim nhật    kon, kin
69    米    mễ    gạo    bei, mai
70    百    bách    trăm, bách niên    hyaku
71    相    tương, tướng    tương hỗ, tương tự, tương đương; thủ tướng    soo, shoo
72    関    quan    hải quan, quan hệ    kan
73    明    minh    quang minh, minh tinh    mei, myoo
74    開    khai    khai mạc, khai giảng    kai
75    京    kinh    kinh đô, kinh thành    kyoo, kei
76    問    vấn    vấn đáp, chất vấn, vấn đề    mon
77    体    thể    hình thể, thân thể, thể thao    tai, tei
78    実    thực    sự thực, chân thực    jitsu
79    決    quyết    quyết định    ketsu
80    主    chủ    chủ yếu, chủ nhân    shu, su
81    動    động    hoạt động, chuyển động    doo
82    表    biểu    biểu hiện, bảng biểu, biểu diễn    hyoo
83    目    mục    mắt, hạng mục, mục lục    moku, boku
84    通    thông    thông qua, thông hành, phổ thông    tsuu, tsu
85    化    hóa    biến hóa    ka, ke
86    治    trị    cai trị, trị an, trị bệnh    chi, ji
87    全    toàn    toàn bộ    zen
88    度    độ    mức độ, quá độ, độ lượng    do, to, taku
89    当    đương, đáng    chính đáng; đương thời, tương đương    too
90    理    lí    lí do, lí luận, nguyên lí    ri
91    山    sơn    núi, sơn hà    san
92    小    tiểu    nhỏ, ít    shoo
93    経    kinh    kinh tế, sách kinh, kinh độ    kei, kyoo
94    制    chế    chế ngự, thể chế, chế độ    sei
95    法    pháp    pháp luật, phương pháp    hoo, haQ, hoQ
96    下    hạ    dưới, hạ đẳng    ka, ge
97    千    thiên    nghìn, nhiều, thiên lí    sen
98    万    vạn    vạn, nhiều, vạn vật    man, ban
99    約    ước    lời hứa (ước nguyện), ước tính    yaku
100    戦    chiến    chiến tranh, chiến đấu    sen