Saturday, September 19, 2015

Liên hoan Phim Nhật Bản 2015 “Sắc màu tình yêu”




Liên hoan Phim Nhật Bản 2015 “Sắc màu tình yêu”

0


logo_Japan_Foundation
Japanese film week 2015-the colors of love

TP HCM: 09 – 17/10/2015
Rạp Đống Đa

Đà Nẵng: 23 – 25/10/2015
Rạp Lê Độ

Hà Nội: 06 – 14/11/2015
Trung tâm Chiếu phim Quốc gia

Trung tâm Giao lưu Văn hoá Nhật Bản tại Việt Nam trân trọng giới thiệu chương trình Liên hoan Phim Nhật Bản 2015: Sắc màu Tình yêu diễn ra từ ngày 9/10 đến ngày 15/11/2015 tại TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng và Hà Nội.
Là một trong những sự kiện văn hoá được mong đợi nhất mỗi khi mùa thu tới, chương trình Liên hoan Phim Nhật Bản ngày càng thu hút số lượng lớn các khán giả hâm mộ Việt Nam. Nhờ đó, số lượng vé phim hàng năm được phát hết chỉ trong thời gian ngắn.
Liên hoan Phim Nhật Bản 2015 hẳn sẽ làm hài lòng các quý vị khán giả với những bộ phim mang đậm “Sắc màu Tình yêu”, và cũng là chủ đề của liên hoan phim năm nay. Sáu bộ phim diễn tả những sắc màu tình cảm khác nhau, nhưng đều là những gì xuất phát từ trái tim. Đó là tình bằng hữu, tình cảm gia đình và tình yêu đôi lứa. Bộ phim mở màn cho liên hoan phim năm nay là bộ phim “Vươt qua ký ức” (2013/đạo diễn SHINJO Takehiko).
✿ Các bộ phim được trình chiếu trong liên hoan phim:
Mời nhấn vào tên phim để xem nội dung phim.
Japanese film festival 2015-MyPretendGirlfriend_BanGaiHo
♥ Bạn gái hờ
(2014/đạo diễn YAKUMO Saiji)
Japanese film festival 2015-BeyondtheMemories_VuotquaKyuc
♥ Vượt qua Ký ức
(2013/đạo diễn SHINJO Takehiko)
Japanese film festival 2015-ItAllBegan_Chuyenbatdaukhitagapnhau
♥ Chuyện bắt đầu khi ta gặp nhau
(2013/đạo diễn MOTOKI Katsuhide)
Japanese film festival 2015-BeSuretoShare_Yeuthuongthanhloi
♥ Yêu thương thành lời
(2009/đạo diễn SONO Sion)
Japanese film festival 2015-Jinx_ThanTinhYeu
♥ Thần Tình yêu!!!
(2013/đạo diễn KUMAZAWA Naoto)
Japanese film festival 2015-LifeBackThen_Cuocsongphiatruoc
♥ Cuộc sống Phía trước
(2011/đạo diễn ZEZE Takahisa)
Lịch chiếu phim:
Hà Nội: Trung tâm Chiếu phim Quốc gia
japanese film festival 2015-hanoi screening-vi
Đà Nẵng: Rạp Lê Độ
japanese film festival 2015-danang screening-vi
TP HCM: Rạp Đống Đa
japanese film festival 2015-hcmc screening-vi
Phim được trình chiếu với phụ đề tiếng Anh và tiếng Việt.
Chương trình phát vé hoàn toàn miễn phí tại các điểm phát vé bên dưới.
✿ TP. Hồ Chí Minh: 9/10 (thứ Sáu) – 17/10 (thứ Bảy)
Phát vé miễn phí:
Bắt đầu từ thứ Sáu, ngày 2 tháng 10 năm 2015 tại Rạp Đống Đa,vào lúc 9:00 – 21:00 hằng ngày.
Mỗi người được nhận tối đa 6 vé, mỗi phim tối đa 2 vé.
✿ Đà Nẵng: 23/10 (Thứ Sáu) – 25/10 (Chủ Nhật)
Phát vé miễn phí:
Bắt đầu từ thứ Sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015 tại Rạp Lê Độ
Mọi thông tin về vé, mời liên hệ đến Rạp.
✿ Hà Nội: 6/11 (thứ Sáu) – 14/11 (thứ Bảy)
Phát vé miễn phí:
Bắt đầu từ 9:30 Chủ Nhật, ngày 1 tháng 11 năm 2015
Tại Trung tâm Giao lưu Văn hoá Nhật Bản tại Việt Nam
27 Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
09:00 – 18:00 (Thứ 2 – Thứ 7)
Mỗi người được nhận tối đa 4 vé.
Trung tâm Chiếu phim Quốc gia
87 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội
Rạp Lê Độ
Số 46 Trần Phú, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Rạp Đống Đa
Số 890 Trần Hưng Đạo, Q.5, TP.HCM
Theo : hanoigrapevine


Saturday, September 12, 2015

ĐỀ THI THỬ NĂNG LỰC N4

·         ___のことばの読み方としてもっともよいものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。
·         1. と家まで自転車で競争しました。
1.いもうと
2.いもおと  
3.おとおと
4.おとうと
·         2. くつに が 入っていました。
1.いし
2.すな
3.くさ
4.えだ
·         3. にほんで いろいろな 経験を しました。
1.けいけん
2.けいげん
3.けけん
4.けげん
·         4. 店員に トイレが どこに あるか 聞きました。
1.てにん
2.てんにん
3.ていん
4.てんいん
·         5. きょうは 食堂が こんでいました。
1.しゅくど
2.しょくどう
3.しょくど
4.しゅくどう
·         6. この まどから が 見えます。
1. うみ
2.
みなと
3.
みずうみ
4.
いけ
·         7. この 小説は おもしろかったです。
1.しょせつ
2.しょぜつ
3.しょうせつ
4.しょうぜつ
·         8. まいばん 日記を 書いて います。
1.にっき
2.にちき
3.にっきい
4.にちきい
·         9. 夕方、雨が ふりました。
1.ゆうほう
2.ゆうがた
3.ゆほう
4.ゆがた
·         ___のことばを漢字で書くとき、もっともよいものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。
·         10. たたみに長時間すわると、足がしびれる。
1.畳
2.萱
3.宣
4.宜
·         11. けいえいしゃには、まず社員かんりのうりょくが必要だ。
1.統計者
2.経済者
3.経営者
4.経営社
·         12. おゆがわいたら、そこにうすく切った肉を入れてください。
1.熱いた
2.蒸いた
3.溶いた
4.沸いた
·         13. 働きすぎて、家でたおれてきゅうきゅう車で病院にはこばれた。
1.急救
2.救急
3.急球
4.球急
·         14. きそくのかいせい案にははんたいする人が多です。
1.記則
2.気則
3.規則
4.帰則
·         15. 先週、私たちは パーティーを ひらきました。
1.広きました
2.閉きました
3.開きました
4.関きました
·         ______に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。
·         16. やまだ「おにいさんのびょうきはよくなりましたか。」
たなか「はい、________。」
1.おげんきで
2.おかげさまで
3.ごめんなさい
4.ごめんくだい
·         17. ゆうべはこわい________をみて、よくねむれませんでした。
1.うそ
2.かがみ
3.はなし
4.ゆめ
·         18. そのかいぎに________するためには10じのひこうきにのらなければなりません。
1.しゅっせき
2.しっぱい
3.じゅんび
4.しょうかい
·         19. あねはははにかおがよく________います。
1.あって
2.にて
3.うつして
4.つたえて
·         20. たなかさんはいつも________ことばをつかいます。
1.ふべんな
2.ざんねんな
3.ていねいな
·         21. はなこさんは 白い スカートと______を はいて います。
1.セーター
2.ハンカチ
3.サンダル
4.オーバー
·         22. うちには_______こどもが いて、いつも にぎやかです。
1.ひくい
2.わかい
3.ほそい
4.ちいさい
·         23. いとうさんは しごとが おおくて_______のようです。
1.あそびすぎ
2.はたらきすぎ
3.やすみすぎ
4.つとめすぎ
·         24. たばこを _____ほうが いいと ともだちに いわれました。
1.おわった
2.しめた
3.とまった
4.やめた
·         25. たなかさんが にゅういんしたので、_____に 行きました。
1.おみまい
2.おいわい
3.おまつり
4.あいさつ
·         にいみがもっとも近いものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。
·         26. わたしはやまださんにおれいをいいました。
1.わたしはやまださんに「おめでとうございます」といいました。
2.わたしはやまださんに「ありがとうございます」といいました。
3.わたしはやまださんに「おまたせしました」といいました。
4.わたしはやまださんに「ごめんください」といいました。
·         27. びょういんにいきました。
1.えを見に行きました。
2.くるまをかりに行きました。
3.くすりをとりに行きました。
4.かみのけをきりに行きました。
·         28. ぼくはのりものがだいすきです。
1.まんがやしょうせつがだいすきです。
2.デパートやスーパーがだいすきです。
3.テニスやサッカーがだいすきです。
4.ひこうきやふねがだいすきです。
·         29. このみちはよるきけんです。
1.このみちはよるべんりです。
2.このみちはよるあぶないです。
3.このみちはよるさびしいです。
4.このみちはよるにぎやかです。
·         30. きのうはかぜもつよかったし、雨もたくさんふりました。

1.きのうはうるさい天気でした。
2.きのうはひどい天気でした。
3.きのうはいい天気でした。
4.きのうはきびしい天気でした