"IN" VÀ NHỮNG CẤU TRÚC THƯỜNG GẶP
SHARE để lưu lại học dần nhé Biểu tượng cảm xúc like
SHARE để lưu lại học dần nhé Biểu tượng cảm xúc like
In + month/year
In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút)
In the street = dưới lòng đường In the morning/afternoon/evening
In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai
In future = from now on = từ nay trở đi
In the begining/end = at first/last = thoạt đầu/rốt cuộc
In the way = đỗ ngang lối, chắn lối
Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
In the mean time = meanwhile = cùng lúc
In the middle of (địa điểm)= ở giữa
In the army/ airforce/ navy
In + the + STT + row = hàng thứ…
In the event that = trong trường hợp mà In case = để phòng khi, ngộ nhỡ
Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai
In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút)
In the street = dưới lòng đường In the morning/afternoon/evening
In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai
In future = from now on = từ nay trở đi
In the begining/end = at first/last = thoạt đầu/rốt cuộc
In the way = đỗ ngang lối, chắn lối
Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
In the mean time = meanwhile = cùng lúc
In the middle of (địa điểm)= ở giữa
In the army/ airforce/ navy
In + the + STT + row = hàng thứ…
In the event that = trong trường hợp mà In case = để phòng khi, ngộ nhỡ
Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai
"Hãy ủng hộ tụi mình bằng cách click vào 1 quảng cáo bất kỳ khi đọc bài học phía dưới, để nhóm có thêm kinh phí duy trì hoạt động của page. Xin cảm ơn bạn"
No comments:
Post a Comment